Reshoring là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích

Thông tin thuật ngữ

   

Tiếng Anh Reshoring
Tiếng Việt Reshoring
Chủ đề Kinh tế Chính phủ & Chính sách

Định nghĩa – Khái niệm

Reshoring là gì?

Reshoring là quy trình trả lại sản xuất và sản xuất những mẫu sản phẩm về nước gốc của công ty. Reshoring còn được gọi là onshoring, inshoring hoặc backshoring. Đây là hoạt động giải trí ngược của của offshoring. Offshoring là quy trình sản xuất sản phẩm & hàng hóa ở quốc tế để cố gắng nỗ lực giảm ngân sách lao động và sản xuất .

 

  • Reshoring là Reshoring.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế Chính phủ & Chính sách.

Ý nghĩa – Giải thích

Reshoring nghĩa là Reshoring.

Reshoring còn được gọi là offshoring, là sự bù đắp ngược lại và liên quan đến việc trả lại sản xuất và sản xuất hàng hóa cho đất nước ban đầu của công ty.
Reshoring có thể giúp củng cố một nền kinh tế bằng cách tạo ra việc làm sản xuất, giảm thất nghiệp và cân bằng thâm hụt thương mại. Reshoring không phải lúc nào cũng có kết quả tích cực, trong đó một công ty đánh giá thấp chi phí và kế hoạch hậu cần liên quan. Một số sản phẩm tốt nhất là để lại ngoài khơi, đặc biệt là những sản phẩm có nguồn gốc từ các quốc gia khác.

 

Definition: Reshoring is the process of returning the production and manufacturing of goods back to the company’s original country. Reshoring is also known as onshoring, inshoring or backshoring. It is the opposite of offshoring, which is the process of manufacturing goods overseas to try to reduce the cost of labor and manufacturing.

Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

Trong nhiều thập kỷ, nhiều công ty của Hoa Kỳ tham gia vào hoạt động giải trí kinh doanh thương mại, thường gửi những xí nghiệp sản xuất sản xuất của họ đến Trung Quốc, Malaysia, Nước Ta và những vương quốc khác với ngân sách lao động thấp hơn. Tuy nhiên, sau cuộc đại suy thoái và khủng hoảng năm 2008, những công ty này đã tìm ra những cách khác để cắt giảm ngân sách bằng cách bán lại và trả lại doanh nghiệp của họ cho Hoa Kỳ để tạo việc làm cho người Mỹ thất nghiệp .
Kể từ cuộc đại suy thoái và khủng hoảng, việc ẩn dật đã trở thành ưu tiên chính trị. Để chống lại suy thoái và khủng hoảng kinh tế tài chính, Tổng thống Obama đã đưa ra 1 số ít giải pháp nhằm mục đích thôi thúc việc bán lại để kích thích nền kinh tế tài chính. Năm 2011, Tổng thống Obama đã khởi động chương trình SelectUSA, liên kết những công ty với những nguồn lực có sẵn ở cấp liên bang, tiểu bang và địa phương. Vào năm 2012, ông đã phát biểu tại forum việc làm Mỹ của Nhà Trắng, thôi thúc ý tưởng sáng tạo mang lại nhiều việc làm hơn cho Hoa Kỳ, sau đó vào năm 2013 trong bài phát biểu tại Liên bang, Tổng thống Obama nhấn mạnh vấn đề tầm quan trọng của việc những công ty lớn như Ford và Táo .
Gần đây hơn, theo Recode, hầu hết những việc làm được bán lại đều có khoảng chừng 60 % từ năm 2010 đến năm năm nay, đã đến từ Trung Quốc vì lao động ở đó đã trở nên đắt đỏ hơn .

 

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách những thuật ngữ tương quan Reshoring

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Chính phủ & Chính sách Reshoring là gì? (hay Reshoring nghĩa là gì?) Định nghĩa Reshoring là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Reshoring / Reshoring. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *