Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈprɛ.zᵊnt/
Tính từSửa đổi
present /ˈprɛ.zᵊnt/
Nội dung chính
- Tiếng AnhSửa đổi
- Cách phát âmSửa đổi
- Tính từSửa đổi
- Danh từSửa đổi
- Danh từSửa đổi
- Danh từSửa đổi
- Ngoại động từSửa đổi
- Tham khảoSửa đổi
- Có mặt, hiện diện. to be present at… có mặt ở…to be present to the mind hiện ra trong trí
- Hiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này. present boundaries đường ranh giới hiện tạithe present volume cuốn sách này
- (Ngôn ngữ học) Hiện tại. present tense thời hiện tại
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Sẵn sàng, sẵn sàng giúp đỡ. a very present help in trouble sự giúp đỡ hết sức sẵn sàng trong lúc bối rối khó khăn
Danh từSửa đổi
present /ˈprɛ.zᵊnt/
Bạn đang đọc: Present is a present là gì
- Hiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ. at present hiện tại, bây giờ, lúc nàyfor the present trong lúc này, hiện giờ
- (Pháp lý) ; (đùa cợt) tài liệu này, tư liệu này. by these presents do những tài liệu này
- (Ngôn ngữ học) Thời hiện tại.
Danh từSửa đổi
present /ˈprɛ.zᵊnt/
Xem thêm: ADSL – Wikipedia tiếng Việt
- Quà biếu, đồ tặng, tặng phẩm. to make somebody a present of something biếu ai cái gì, tặng ai cái gì
Danh từSửa đổi
present /ˈprɛ.zᵊnt/
- Tư thế giơ súng ngắm.
- Tư thế bồng súng chào.
Ngoại động từSửa đổi
present ngoại động từ /pri’zent/
- Đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra. the case presents some difficulty trường hợp này lộ ra một số khó khăn
- Đưa, trình, nộp, dâng. to present the credentials trình quốc thưto present a petition đưa một bản kiến nghịto present a cheque for payment nộp séc để lĩnh tiền
- Bày tỏ, trình bày, biểu thị. to present the question very clearly trình bày vấn đề một cách rất rõ ràng
- (Máy tính) Trình diễn.
- Trình diễn (một vở kịch); cho (diễn viên) ra mắt. to present oneself trình diện; dự thi; nảy sinh, xuất hiện, bộc lộ rato present oneself before the jury trình diện trước ban giám khảothe idea presents itself to my mind ý nghĩ nảy ra trong trí óc tôi
- Giới thiệu (ai với ai); đưa (ai) vào yết kiến, đưa (ai) vào bệ kiến (vua… ). to be presented at court được đưa vào chầu, được đưa vào yết kiến vua
- (Tôn giáo) Tiến cử (thầy tu với giám mục để cai quản xứ đạo).
- Biếu tặng (ai cái gì).
- (Quân sự) Giơ (súng) ngắm.
- (Quân sự) Bồng (súng) chào. to present arms bồng súng chào
Từ dẫn xuấtSửa đổi
- presentation
Chia động từSửa đổipresent
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to present | |||||
Phân từ hiện tại | presenting | |||||
Phân từ quá khứ | presented | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | present | present hoặc presentest¹ | presents hoặc presenteth¹ | present | present | present |
Quá khứ | presented | presented hoặc presentedst¹ | presented | presented | presented | presented |
Tương lai | will/shall² present | will/shall present hoặc wilt/shalt¹ present | will/shall present | will/shall present | will/shall present | will/shall present |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | present | present hoặc presentest¹ | present | present | present | present |
Quá khứ | presented | presented | presented | presented | presented | presented |
Tương lai | were to present hoặc should present | were to present hoặc should present | were to present hoặc should present | were to present hoặc should present | were to present hoặc should present | were to present hoặc should present |
Lối mệnh lệnh | you/thou¹ | we | you/ye¹ | |||
Hiện tại | present | lets present | present |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Source: https://thanhphovungtau.com
Category: Hỏi Đáp