Present is a present là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈprɛ.zᵊnt/

Tính từSửa đổi

present  /ˈprɛ.zᵊnt/

Nội dung chính

  • Tiếng AnhSửa đổi
  • Cách phát âmSửa đổi
  • Tính từSửa đổi
  • Danh từSửa đổi
  • Danh từSửa đổi
  • Danh từSửa đổi
  • Ngoại động từSửa đổi
  • Tham khảoSửa đổi
  1. Có mặt, hiện diện. to be present at…   có mặt ở…to be present to the mind   hiện ra trong trí
  2. Hiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này. present boundaries   đường ranh giới hiện tạithe present volume   cuốn sách này
  3. (Ngôn ngữ học) Hiện tại. present tense   thời hiện tại
  4. (Từ cổ,nghĩa cổ) Sẵn sàng, sẵn sàng giúp đỡ. a very present help in trouble   sự giúp đỡ hết sức sẵn sàng trong lúc bối rối khó khăn

Danh từSửa đổi

present  /ˈprɛ.zᵊnt/

Bạn đang đọc: Present is a present là gì

  1. Hiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ. at present   hiện tại, bây giờ, lúc nàyfor the present   trong lúc này, hiện giờ
  2. (Pháp lý) ; (đùa cợt) tài liệu này, tư liệu này. by these presents   do những tài liệu này
  3. (Ngôn ngữ học) Thời hiện tại.

Danh từSửa đổi

present  /ˈprɛ.zᵊnt/

  1. Quà biếu, đồ tặng, tặng phẩm. to make somebody a present of something   biếu ai cái gì, tặng ai cái gì

Danh từSửa đổi

present  /ˈprɛ.zᵊnt/

  1. Tư thế giơ súng ngắm.
  2. Tư thế bồng súng chào.

Ngoại động từSửa đổi

present ngoại động từ /pri’zent/

  1. Đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra. the case presents some difficulty   trường hợp này lộ ra một số khó khăn
  2. Đưa, trình, nộp, dâng. to present the credentials   trình quốc thưto present a petition   đưa một bản kiến nghịto present a cheque for payment   nộp séc để lĩnh tiền
  3. Bày tỏ, trình bày, biểu thị. to present the question very clearly   trình bày vấn đề một cách rất rõ ràng
  4. (Máy tính) Trình diễn.
  5. Trình diễn (một vở kịch); cho (diễn viên) ra mắt. to present oneself   trình diện; dự thi; nảy sinh, xuất hiện, bộc lộ rato present oneself before the jury   trình diện trước ban giám khảothe idea presents itself to my mind   ý nghĩ nảy ra trong trí óc tôi
  6. Giới thiệu (ai với ai); đưa (ai) vào yết kiến, đưa (ai) vào bệ kiến (vua… ). to be presented at court   được đưa vào chầu, được đưa vào yết kiến vua
  7. (Tôn giáo) Tiến cử (thầy tu với giám mục để cai quản xứ đạo).
  8. Biếu tặng (ai cái gì).
  9. (Quân sự) Giơ (súng) ngắm.
  10. (Quân sự) Bồng (súng) chào. to present arms   bồng súng chào

Từ dẫn xuấtSửa đổi

  • presentation

Chia động từSửa đổipresent

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to present
Phân từ hiện tại presenting
Phân từ quá khứ presented
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại present present hoặc presentest¹ presents hoặc presenteth¹ present present present
Quá khứ presented presented hoặc presentedst¹ presented presented presented presented
Tương lai will/shall² present will/shall present hoặc wilt/shalt¹ present will/shall present will/shall present will/shall present will/shall present
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại present present hoặc presentest¹ present present present present
Quá khứ presented presented presented presented presented presented
Tương lai were to present hoặc should present were to present hoặc should present were to present hoặc should present were to present hoặc should present were to present hoặc should present were to present hoặc should present
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại present lets present present
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *